A1 |
Bất lịch sự |
Lỗ mãng bất lịch sự với khách |
Khoá tài khoản đào tạo lại |
5,0 |
A2 |
Lái xe nguy hiểm |
Lái xe bất cẩn, nguy hiềm, gây mất an toàn |
|
1,0 |
A3 |
Không tuân thủ điều hành |
Không tuân thủ điều hành |
|
1,0 |
A4 |
Lỗi trang phục |
Trang phục không sạch sẽ gọn gàng, lịch sự |
|
1,0 |
A5 |
Quấy rối khách hàng |
Sử dụng thông tin khách hàng ngoài mục đích giao nhận, làm phiền khách hàng. |
|
1,0 |
B1 |
Không giao hàng |
Nhận nhưng không thực hiện giao hàng mà không có lý do hợp lý |
Khoá tài khoản đào tạo lại |
5,0 |
B2 |
Giao hộ đơn |
Nhận đơn hàng của xe khác trừ trường hợp chuyển đơn hàng |
|
1,0 |
B3 |
Nhận đơn chậm |
Nhận đơn hàng trên hệ thống chậm hơn 15 phút kể từ khi đăng đơn |
|
0,1 |
B4 |
Lấy hàng chậm |
Mất hơn 45 phút để đến nơi nhận hàng mà không có lý do và không ghi vào "ghi chú" |
|
0,3 |
B5 |
Giao hàng chậm |
Mất hơn 3 giờ giao hàng kể từ lúc nhận đơn đi giao mà không có lý do và không ghi vào "ghi
chú"
|
|
0,5 |
B6 |
Trễ hẹn với khách |
Trường hợp đã hẹn với khách nhận hàng mà vẫn đến trễ hơn 10 phút |
|
1,0 |
B7 |
Giả thao tác trên app |
Nhấn nhận đơn hàng, giao hàng nhưng không thực sự nhận hàng |
|
1,0 |
B8 |
Nhận đơn ngoài khả năng |
Tiếp tục nhận đơn hàng khi đã có hàng và không có khả năng tiếp tục chở, chỉ tối đa nhận
được 10 đơn hàng đang xử lý
|
|
1,0 |
B9 |
Hủy đơn không liên lạc khách |
Hủy đơn hàng vì điện thoại hết tiền gọi khách |
|
1,0 |
B10 |
Không gọi điện cho người nhận |
Không gọi điện luôn cho khách hàng nhận hàng của người thuê vận chuyển |
|
1,0 |
B11 |
Giao lần 2 không báo người nhận |
Không liên lạc với người nhận hàng và thực sự đến nơi giao hàng đã chuyển trạng thái đơn
hàng sang giao hàng lần 2
|
|
1,0 |
B12 |
Giao lần 2 không báo khách |
Không gọi cho người thuê vận chuyển khi giao hàng không thành công trước khi chuyển trạng
thái sang giao hàng lần 2 hoặc trả hàng
|
|
1,0 |
B13 |
Đòi thêm tiền |
Thu không đúng với số tiền trên ứng dụng Sship hay gợi ý đòi khách hàng bồi dưỡng |
|
3,0 |
B14 |
Không nộp tiền theo qui định |
Không nộp tiền thu về công ty đúng quy định |
|
1,0 |
B15 |
Không note thời gian nhận hàng |
Không ghi vào ship note khi người nhận hàng thay đổi thời gian giao hàng đối với đơn hàng
hẹn giờ
|
|
1,0 |
B16 |
Thay đổi COD không đúng |
Cố tình thay đổi COD trên thệ thống không đúng với số tiền thu thực tế |
|
2,0 |
B17 |
Ghi note không đúng |
Ghi nội dung ship note không đúng văn phong ngắn gọn, lịch sự |
|
1,0 |
B18 |
Không chụp ảnh hoàn thành |
Không dán ticker và chụp ảnh hoàn thành đơn hàng không đúng quy định |
|
1,0 |
B19 |
Trả hàng sai |
Bấm trả lại hàng nhưng chưa trả hoặc chưa yêu cầu người thuê vận chuyển xác nhận đã trả lại
hàng.
|
|
1,0 |
B20 |
Nghỉ không lý do |
Nghỉ không báo trước 02 ngày mà không có lý do |
|
1,0 |
C1 |
Cho mượn tài khoản |
Cung cấp tài khoản đăng ký sShip cho người khác sử dụng |
|
1,0 |
C2 |
Gian lận điện thoại |
Thay đổi có chủ đích cấu hình điện thoại để gian lận hệ thống sShip |
Khóa tài khoản thu tiền cọc |
5,0 |
C3 |
Gian lận chính sách |
Gian lận, trục lợi các chính sách ưu đãi, chương trình khuyến mại, đền bù thiệt hại, bảo
hiểm hàng hóa
|
Khóa tài khoản thu tiền cọc |
5,0 |
C4 |
Chạy đơn ngoài |
Nhận đơn của khách hàng sShip mà không qua hệ thống sShip, hoặc mời chào khách hàng sShip
gửi đơn không qua hệ thống sShip
|
Khóa tài khoản thu tiền cọc |
5,0 |
C5 |
Từ chối đơn |
Từ chối nhận đơn do sShip yêu cầu |
|
1,0 |